Chấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:38, ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ciiʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ciːʔ [2]/ [cg2] [a] [b] bọ sống ký sinh trên da đầu
    con chấy cắn đôi
    chấy rận
Con chấy

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chấy bằng chữ () ⿰自至(chấy) ((tự) /d͡ziɪH/ + (chí) /t͡ɕiɪH/).
  2. ^ Chấy là biến âm của chí nhưng trở nên phổ biến hơn và lấn át cách phát âm ban đầu.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.