Mượn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:57, ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*smaaɲ [1]/ ("hỏi") [cg1](Proto-Vietic) /*maːɲʔ [2]/ [cg2](Việt trung đại) mượn, mưận tạm thời sử dụng của người khác trong một thời gian; (nghĩa chuyển) nhờ vả, thuê người khác làm; (nghĩa chuyển) lợi dụng điều kiện bên ngoài để làm việc gì; (nghĩa chuyển) tiếp nhận cái bên ngoài thành của mình
    mượn xe đi
    vay mượn
    mượn lược thầy tu
    mượn người giúp
    mượn thợ về làm
    mượn cớ
    mượn gió bẻ măng
    mượn tay giết người
    từ mượn
    công nghệ mượn

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.