Lừa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) () /lɨʌ/ động vật cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng
    thân lừa ưa nặng
  2. (Hán trung cổ) (lự) /lɨʌ(H)/ ("lọc, gạn") dùng lưỡi đưa qua lại để tách riêng những vật đang ngậm trong miệng
    ăn lừa xương
Con lừa

Xem thêm