Mũi
- (Proto-Mon-Khmer) /*muh[1] ~ *muuh[1] ~ *muus[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*muːs[2]/[cg2][a] bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; (nghĩa chuyển) bộ phận nhô ra của một vật nào đó; (nghĩa chuyển) số đếm của vật nhọn

Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mũi bằng chữ
[?] (𠳨 𠳨 +口 口 ).每 每
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.