Voi
- (Proto-Mon-Khmer) / *r[ ]uəs[1] > *ruw[a]s[1]/[?][?][cg1] → (Proto-Vietic) /*vɔːj[2]/[cg2] → (Việt trung đại - 1651) uoi, voi loài động vật lớn, có mũi dài thành, răng nanh phát triển thành ngà, thường được thuần hóa để kéo gỗ

Từ cùng gốc
- ^
- (Ba Na) rôih
- (Brâu) /ruax/
- (Chơ Ro) /rəweːih/
- (Hà Lăng) ruaih
- (Giẻ) /ruəh, ruajh/
- (Xơ Đăng) /ruj/
- (Cơ Ho Sre) roas
- (Stiêng) /ruah/
- (Stiêng) /ruos/ (Bù Lơ)
- (Stiêng) /rwɛh/ (Biat)
- (Triêng) /ruas/
- (Tampuan) /rəwɛh/
- (Jru') /ruwɛh/
- (Jru') /ruas/
- (Lavi) /rɔːjh/
- (Alak) /roːjh/
- (Maa) /ruəh/
- (M'Nông) ruêh
- (Nyaheun) /ruaih, ruɛh/
- (Oi) /aruəih/
- (Ba Na) rôih
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.