Voi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:55, ngày 30 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) / *r[ ]uəs[1] > *ruw[a]s[1]/[?][?][cg1](Proto-Vietic) /*vɔːj[2]/[cg2](Việt trung đại - 1651) uoi, voi loài động vật lớn, có mũi dài thành, răng nanh phát triển thành ngà, thường được thuần hóa để kéo gỗ
    Ailấy thúng úp voi
    Úp sao cho khỏi lòi vòi lòi đuôi
Voi con

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.