Hở hang
- hở + (Proto-Mon-Khmer) /*ʔaaŋ[1]/ ("mở")[cg1] → hở + (Proto-Vietic) /*haːŋʔ[2]/ ("mở")[cg2][a] không kín đáo, không kín kẽ, để lộ những cái cần giữ kín
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng hang là mượn từ (Hán thượng cổ)
/*qʰaːŋ/ ("mở"), tuy nhiên xét về tính phổ biến thì 䦭 gần như không được sử dụng rộng rãi. Thêm vào đó số lượng từ có phiên âm /hāng/ trong tiếng Hán là rất hiếm, cho thấy đây có thể là một âm được mượn từ ngôn ngữ khác. Xét về mặt chiết tự thì 䦭 chính là䦭 䦭 ("mở") được thay bộ開 開 (gốc tượng hình) thành bộ开 开 để ghi âm. Do đó nhiều khả năng 䦭 là tiếng Hán mượn từ ngôn ngữ Nam Á.香 香