Sữa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:07, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-rah/[a] chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; (nghĩa chuyển) các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
    sữa
    cà phê sữa
    sữa chua
    Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
Cà phê sữa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sữa bằng chữ sữa.