Bước tới nội dung

Nghẹn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:10, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːnʔ [1]/ [cg1] bị tắc trong cổ họng; (nghĩa chuyển) cây không lớn được
    ăn bị nghẹn
    mắc nghẹn
    nghẹn lời
    khóc nghẹn
    nghẹn ngào
    lúa nghẹn hạn hán
    cau nghẹn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.