Bước tới nội dung

Rưới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:32, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raaj [1]/ ("rải") [cg1] đổ hoặc tưới chất lỏng đều lên bề mặt
    rưới canh
    rưới nước dùng
    rưới mỡ hành
    rưới xăng để đốt
    rưới phân
Rưới nước xốt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • rải
      • (Mường) rải
      • (Khmer) ប្រាយ(/praaj/)
      • (Khmer) រៀរ៉ាយ(/rie raaj/) ("rải rác")
      • (Ba Na) saĭ (Pleiku)
      • (Stiêng) /craːi/ (Biat)
      • (Khasi) krâi
      • (Cham) ꨚꨴꨰ(/prai/)
      • (Cham) ꨚꨴꨶꨰ(/pruai/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF