Đổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:19, ngày 26 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tuh ~ *tuəh/(Proto-Vietic) /*toh ~ *tuh/[cg1][a] khiến chất lỏng hoặc vật dạng hạt chảy ra khỏi miệng vật chứa thành dòng; ngã xuống, nghiêng sập xuống; (nghĩa chuyển) chảy ra, đưa ra, tuôn ra nhiều và nhanh; (nghĩa chuyển) qui trách nhiệm cho ai
    nước đổ khoai
    đổ rác
    đổ thóc vào bồ
    gió lớn đổ chùa
    đổ mồ hôi
    đổ bao công sức
    hàng nghìn người đổ ra đường
    đổ tội
    đừng đổ lỗi cho nhau
Đổ xăng

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng (Quảng Đông)
    (đảo)
    /dou²/
    là từ nguyên của đổ, nhưng đây chỉ là hiện tượng đồng âm ngẫu nhiên.

Từ cùng gốc

  1. ^