Đổ
- (Proto-Mon-Khmer) /*tuh ~ *tuəh/ → (Proto-Vietic) /*toh ~ *tuh/[cg1][a] khiến chất lỏng hoặc vật dạng hạt chảy ra khỏi miệng vật chứa thành dòng; ngã xuống, nghiêng sập xuống; (nghĩa chuyển) chảy ra, đưa ra, tuôn ra nhiều và nhanh; (nghĩa chuyển) qui trách nhiệm cho ai

Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng (Quảng Đông)
/dou²/ là từ nguyên của đổ, nhưng đây chỉ là hiện tượng đồng âm ngẫu nhiên.倒 倒