Mặn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:47, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-maɲʔ/ có muối hoặc vị của muối; (nghĩa chuyển) thức ăn có thịt cá và gia vị; (nghĩa chuyển) đậm đà, sâu sắc; (nghĩa chuyển) có duyên, thú vị
    muối mặn gừng cay
    canh mặn chát
    nước mặn
    thau chua rửa mặn
    cỗ mặn
    chay mặn đều dùng được
    mặn
    tình mặn nghĩa nồng
    nhan sắc mặn mòi