Nhạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:20, ngày 15 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc/  [cg1] không có hoặc có rất ít mùi vị; (nghĩa chuyển) không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; (nghĩa chuyển) màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) nhợt, lạt, lợt
    canh nhạt
    nhạt nhẽo
    câu chuyện nhạt thếch
    nhạt như nước ốc
    xanh nhạt
    tấm thảm đã nhạt màu

Từ cùng gốc

  1. ^