Xỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:52, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tʃɔh/[cg1] luồn vào, đút vào, đâm vào; (nghĩa chuyển) can thiệp vào; (nghĩa chuyển) lợi dụng điểm bất lợi của người khác để làm hại
    xỏ kim
    xỏ tay áo
    xỏ giày
    đừng xỏ vào việc của tôi
    chơi xỏ
    xỏ xiên
    xỏ
  2. (Proto-Tai) /*k.roːᴬ/ ("xin")[cg2] xem xin xỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Thái) xo, xó, xỏ, kho, khỏ (Việt Nam)
      • (Thái Lan)
        ขอ ขอ
        (/kho/)