Muốn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:03, ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ ~ *ɓoːnʔ/ [cg1] ao ước, mong mỏi, đòi hỏi được đáp ứng; (nghĩa chuyển) có chiều hướng, có dấu hiệu sắp xảy ra
    mong muốn
    muốnđược nấy
    muốn ăn thì lăn vào bếp
    trời muốn mưa
    mệt mỏi muốn ốm

Từ cùng gốc

  1. ^