Bước tới nội dung

Cày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:41, ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lngal ~ *ŋgal/ [cg1](Proto-Chamic)[?][?](Proto-Vietic) /*gal/ [cg2]}} xúc và lật đất bằng dụng cụ có lưỡi kim loại, được kéo đi bằng sức động vật hoặc máy móc; (cũng) cầy
    cày
    máy cày
    lưỡi cày
    cày sâu cuốc bẫm
    đẽo cày giữa đường
  • Cày ruộng bằng trâu
  • Tượng trâu cày

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) នង្គ័ល(/nĕəngkŏəl/)
      • (Khmer) លាង្គល(/liəngkɔɔl/)
      • (Khmer) អង្គ័ល(/ʼɑngkŏəl/)
      • (Môn) လ္ၚူ(/təŋò/)
      • (Môn) အၚဝ်(/əŋò/) ("ách")
      • (Chăm) ꨤꨋꩊ(/langal/)
      • (Chăm) ꨤꨪꨋꩊ (/lingal/)
      • (Mã Lai) tenggala
      • (Phạn) लाङ्गल(/lāṅgala/) ("thanh gỗ hình lưỡi cày")
      • (Phạn) लाङ्गूल(/lāṅgūla/) ("đuôi, dương vật")
  2. ^