Trèo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:36, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*g-lɛːw/  [cg1] di chuyển lên cao bằng cách bám vào một vật khác; (nghĩa chuyển) di chuyển lên cao nói chung
    trèo cây
    trèo tường khoét vách

    yêu nhau mấy núi cũng trèo
    mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua
Trèo cây dừa

Từ cùng gốc

  1. ^