Nạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:17, ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Tai) /*naːC/ ("em của mẹ")  [cg1] (cũ) mẹ, má
    quen việc nhà nạ, lạ việc nhà chồng
    chờ được nạ thì đã sưng
  2. (Proto-Tai) /*ʰnaːC/ ("mặt")  [cg2] xem mặt nạ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^