Cửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:12, ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán-Tạng nguyên thủy) /*m/s-k(w)a-j/(Hán thượng cổ)
    (hộ)
    /*ɡʷaːʔ/
    [?][?][cg1] khoảng trống được chừa lại để làm lối ra vào ở một nơi đã được ngăn kín, thường được lắp cánh để đóng mở; (nghĩa chuyển) chỗ thông với bên ngoài
    cửa ra vào
    đóng cửa không tiếp
    cửa
    cửa Phật
    cửa sông
    cửa hang
    cửa rừng
Cửa đền Ngọc Sơn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cứa