Đất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:12, ngày 1 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tət/ [cg1] [a] chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
    đất đai màu mỡ
    đầu đội trời, chân đạp đất
Đường đất

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của đất bằng chữ Hán (đắc) /tək̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^