Vãi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:21, ngày 4 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*vaːs/[cg1](Việt trung đại) uãi ~ vãi rải ra, ném tung ra; rơi ra nhiều nơi
    vãi thóc giống
    cơm vãi khắp bàn
    vãi nước mắt
  2. (Phạn)
    भिक्षुणी भिक्षुणी
    (bhikṣuṇī)
    (Hán thượng cổ)
    (tỉ)
    (khâu)
    (ni)
    (Hán thượng cổ)
    (tỉ)
    /*piʔ/
    người nữ giới xuất gia theo đạo Phật
    sư nói sư phải, vãi nói vãi hay
  • Vãi thức ăn cho cá
  • Bà vãi già

Từ cùng gốc

  1. ^