Khuất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:24, ngày 4 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại) khŏất bị che lấp đi; (nghĩa chuyển) không có, vắng; (nghĩa chuyển) đã chết
    che khuất
    mặt trời khuất sau đám mây
    khuất nẻo
    nhà khuất gió
    khuất nắng
    khuất mặt
    khuất núi
    người đã khuất