Dày
- (Proto-Vietic) /*k-daj/[cg1][a] (vật có hình dạng dẹt) có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) những vật nhiều và san sát nhau

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dày bằng chữ Lỗi Lua trong Mô_đun:Ruby tại dòng 285: bad argument #3 to 'format' (string expected, got nil)..