Sắt
- (Hán thượng cổ)
/*l̥ˤik/[a] → (Proto-Vietic) /*k-rac/[cg1] kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép; (nghĩa chuyển) cứng rắn, không dễ lay chuyển鐵 鐵

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sắt bằng chữ sắt.