Ra
- (Proto-Vietic) /*-saː/ → (Việt trung đại)
𦋦 [?] [cg1] [a] hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; (nghĩa chuyển) sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; (nghĩa chuyển) theo hướng tốt hơn - (Pháp) drap tấm vải trải giường; (cũng) ga
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ra bằng chữ
亇 些 /ksa/.