Đệm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:09, ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (điếm) /temH/ đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm; đồ dùng mềm để đặt vào giữa hai vật nhằm giảm lực và cọ xát; (nghĩa chuyển) cho thêm vào; (nghĩa chuyển) chơi nhạc cụ hoặc hát để phụ cho người khác trình diễn; (cũng) nệm
    nằm giường đệm
    chăn ấm đệm êm
    miếng đệm vai
    vòng đệm cao su
    tên đệm
    đệm thêm vài câu
    hát đệm
    đệm đàn
Đệm lò xo