Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
Đóng mở mục lục
Rẫy
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:58, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Tai
)
/*rɤjᴮ/
("ruộng khô")
[cg1]
đất trồng trọt ở miền núi, thường do phá rừng, đốt cây để khai phá
lên
rẫy
đốt
rẫy
làm
rẫy
phát
rẫy
nương
rẫy
rẫy
ngô
(
Hán thượng cổ
)
離
(
li
)
/*raj-s/
("chối bỏ")
ruồng bỏ, coi như không còn tình cảm, trách nhiệm gì
ruồng
rẫy
rẫy
vợ
bị
chồng
rẫy
Đốt rừng làm rẫy
Từ cùng gốc
^
(
Thái Lan
)
ไร่
(
/râi/
)
(
Lào
)
ໄຮ່
(
/hai/
)
(
Shan
)
ႁႆႈ
(
/hāi/
)
(
Tày Lự
)
ᦺᦣᧈ
(
/hay¹/
)
(Isan)
ไฮ่
(
/hâi/
)
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn