Rẫy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*rɤjᴮ/ ("ruộng khô") [cg1] đất trồng trọt ở miền núi, thường do phá rừng, đốt cây để khai phá
    lên rẫy
    đốt rẫy
    làm rẫy
    phát rẫy
    nương rẫy
    rẫy ngô
  2. (Hán thượng cổ) (li) /*raj-s/ ("chối bỏ") ruồng bỏ, coi như không còn tình cảm, trách nhiệm gì
    ruồng rẫy
    rẫy vợ
    bị chồng rẫy
Đốt rừng làm rẫy

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) ไร่(/râi/)
      • (Lào) ໄຮ່(/hai/)
      • (Shan) ႁႆႈ(/hāi/)
      • (Tày Lự) ᦺᦣᧈ(/hay¹/)
      • (Isan) ไฮ่(/hâi/)