Thụi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:52, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (thôi) /*tʰˤuj/ ("đẩy") đấm bằng tay; tiếng động do hai vật mềm đập vào nhau; (cũng) thọi, thoi [a]
    thụi phát rõ đau
    thụi vào mặt
    đấm vào lưng cái thụi

Chú thích

  1. ^ Từ (Hán trung cổ) /thwoj/.