Roi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:11, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-rɔːj/[cg1] que nhỏ và dài bằng vật liệu cứng dùng để đánh; dây dài làm từ da hoặc sợi bện vào để đánh
    roi mây
    quất cho mấy roi
    múa roi đi quyền
    roi da
    roi thúc ngựa
  • Roi mây để đánh phạm nhân tại Malaysia
  • Roi da

Từ cùng gốc

  1. ^