Hóc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:04, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*hɔɔk/ [cg1] thức ăn bị mắc, vướng lại trong họng; (nghĩa chuyển) bị mắc lại, bị vướng lại, khó khăn, không trơn tru
    hóc xương
    bị hóc trong cổ
    hỏng hóc
    khóa bị hóc
    hóc súng không bắn được
    việc hóc búa

Từ cùng gốc

  1. ^