Xiên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:22, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (thiên)
    /t͡sʰen/
    dùng vật dài và nhọn đâm xuyên vào; vật dài và nhọn dùng để đâm
    xiên thịt nướng chả
    đi xiên
    nướng mấy xiên thịt
    kẹo xiên que
  2. (Hán)
    (thiên)
    nghiêng, chếch, chéo góc
    xiên xẹo
    đường xiên
    nắng chiếu xiên vào nhà
  • Xiên thức ăn
  • Kẹo hồ lô xiên que