Tàu kê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:48, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Triều Châu) (đầu)(gia) /tao51/ ("ông chủ") người giàu có và thế lực; người chủ sòng bạc hoặc nhà chứa; người thu mua khoán hoặc nhận khoán công việc
    gả con cho tàu kê
    tàu kê sòng bạc
    tàu kê chở lúa