Tàu kê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Triều Châu)
    (đầu)
    (gia)
    /tao51/
    ("ông chủ") người giàu có và thế lực; người chủ sòng bạc hoặc nhà chứa; người thu mua khoán hoặc nhận khoán công việc
    gả con cho tàu kê
    tàu kê sòng bạc
    tàu kê chở lúa