Đầu nậu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:53, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (đầu)(não) /tau4 nou5/ kẻ cầm đầu một nhóm người làm một việc gì, thường không lương thiện; người đứng ra bỏ vốn để thầu một công việc gì đó
    đầu nậu móc túi
    đầu nậu đánh giày
    đầu nậu sách
    đầu nậu trái cây