Lỗ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:49, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luh/ [cg1] chỗ thủng hoặc lõm sâu trên bề mặt; (nghĩa chuyển) hang, hốc, hố; (nghĩa chuyển) chỗ chôn người chết; (nghĩa chuyển) buôn bán thâm hụt, thua thiệt
    đục lỗ
    lỗ hổng
    lỗ kim
    lỗ mũi
    lỗ châu mai
    ăn lông lỗ
    sống lỗ nào
    xuống lỗ
    lỗ huyệt
    thua lỗ
    lỗ chổng vó
    lỗ nặng
Lỗ cống

Từ cùng gốc

  1. ^