Bước tới nội dung

Khuất tất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:33, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán)
    (khuất)
    (tất)
    ("cong gối") không đàng hoàng, không rõ ràng, mờ ám[a] &nbsp
    nhiều khuất tất trong việc đấu thầu
    làm điều khuất tất

Chú thích

  1. ^ Nghĩa gốc của từ khuất tất là "khuỵu gối, quỳ gối", ý chỉ việc phải luồn cúi, quỵ lụy. Việc từ khuất tất biến đổi nghĩa thành "mờ ám" là do yếu tố khuất đồng âm với các từ khuất mắt, khuất lấp,… với nghĩa là "che đậy" hoặc "không nhìn thấy".

Xem thêm