Khuất tất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (khuất)
    (tất)
    ("cong gối") không đàng hoàng, không rõ ràng, mờ ám[a] &nbsp
    nhiều khuất tất trong việc đấu thầu
    làm điều khuất tất

Chú thích

  1. ^ Nghĩa gốc của từ khuất tấtkhuỵu gối, quỳ gối, ý chỉ việc phải luồn cúi, quỵ lụy. Việc từ khuất tất biến đổi nghĩa thành mờ ám là do yếu tố khuất đồng âm với các từ khuất mắt, khuất lấp,… với nghĩa là che đậy hoặc không nhìn thấy.

Xem thêm