Ô bạt lưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:19, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) haut-parleur (cũ) thiết bị phóng đại âm thanh, ngày nay thường gọi là loa
    lắp cái ô bạt lưa để ca hát văn nghệ
Một đôi ô bạt lưa