Nốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:53, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗuuk ~ *ɗuk/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗoːk/ [cg2] (Trung Bộ) thuyền nhỏ có mui
    chèo nốc
    đi nốc qua sông
    sống trên nốc
Hai vợ chồng trên nốc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ទូក(/tuuk/)
      • (Ba Na) /duːk/
      • (Brâu) /duuk/
      • (Brâu) /duɔk/ (Laveh)
      • (Chơ Ro) /duːʔ/
      • (Hà Lăng) dùk
      • (Giẻ) /duːk/
      • (Jru') /duək, duok/
      • (Xơ Đăng) /duk/
      • (Stiêng) /duːk/
      • (Triêng) /duːk/
      • (Bru) /tṳɔk/
      • (Bru) /tṳək/ (Sô)
      • (Cơ Tu) /duuk/ (Dakkang)
      • (Kui) /tùuk/
      • (Tà Ôi) /tṳuk/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) /tuak/
      • (Tampuan) /tṳuk/
      • (Su') /douôk/
      • (Sapuan) /duok/
      • (Oi) /duok/
      • (Nyaheun) /duok/
      • (Cheng) /duːk/
      • (Alak) /duːk/
      • (Souei) /t'uəʔ/
      • (Chong) /tùk, to̤k/
      • (Pear) /tôk/ (of Kompong Thom)
  2. ^