Sắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:15, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*srap/ ("sẵn sàng, chuẩn bị")[cg1] chuẩn bị xảy ra trong thời gian gần; chuẩn bị sẵn để làm gì; (nghĩa chuyển) đặt, xếp vào đúng vị trí hoặc có trật tự
    sắp rời đi
    trời sắp sáng
    sắp chết
    sắp đến tuổi đi học
    sắp sửa
    sắp cơm
    sắp sách vở đi học
    sắp hành lí
    sắp đặt
    sắp xếp
    sắp hàng ngay ngắn
    sắp chữ
Sắp chữ cái cho máy in

Từ cùng gốc

  1. ^