Ép phê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:21, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp)
    effet effet
    (/e.fɛ/)
    hiệu quả; cú đánh bóng xoáy; (nghĩa chuyển) trạng thái mất tự chủ do ma túy hoặc rượu bia; cảm giác thỏa mãn, sung sướng vì một điều gì đó; (cũng) phê, áp phê
    mắng mãi mà chẳng ép phê
    thuốc không ép phê
    ép phê bi-a
    tăng liều cho ép phê
    giọng hát thật ép phê