Chục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:27, ngày 20 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɟuːk/ [cg1] số lượng 10; (nghĩa chuyển) mười nghìn đồng
    thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi
    chục trứng
    dăm ba chục
    mua hết mấy chục
Chục trứng

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /ɲcùk/ (Arem)