Vả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:33, ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lwaaʔ/ [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus auriculata, nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm hoặc đơn lẻ khắp thân và cảnh, to bằng nắm tay, khi chín chuyển màu đỏ thẫm, nhìn giống quả sung nhưng ngon hơn
    quả vả
    lòng vả cũng như lòng sung
    ăn quả vả trả quả sung
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pah ~ *puh ~ *puəh/(Proto-Vietic) /*t-pah/ [cg2] tát mạnh vào mặt
    vả cho vài cái
    vả vỡ mồm
  3. va + ấy đại từ ngôi thứ ba có hàm ý thân mật hoặc coi thường; rút gọn của va ấy
  • Quả vả
  • Lá vả
  • Will Smith vả vào miệng Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ល្វា(/lvie/)
      • (Chứt) /ʔavᵊah/ (Rục)
      • (Bru) /lawàh/
      • (Tà Ôi) /waʔ/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) va
      • (Riang) /_wɑʔ/
      • (Chong) /lawaː/ (Kasong)
  2. ^