Chặm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:56, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm)
    ꨒꨯꩌ ꨒꨯꩌ
    (/ʄo:m/)
    (Trung Bộ, Nam Bộ) thấm nhẹ từng ít một cho khô
    chặm mực
    lấy áo chặm mồ hôi
    chặm nước mắt
    giấy chặm
Chặm nước mắt