Lía

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:18, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer) លៀស(/liəh/) (Nam Bộ) hến, các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ thuộc họ Corbiculidae, có kích thước rất nhỏ, chỉ bằng đầu móng tay
    lía xào tỏi
    lía trộn muối ớt
    lía Tân Châu
Lía trộn