Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:47, ngày 6 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (ma)
    /*mraːl/
    loài cây có danh pháp Sesamum indicum, thân nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn
    hột
    đen
    muối
  2. (Hán thượng cổ)
    (mi)
    /*mril/
    [?][?] thanh vật liệu nhỏ, cứng được đặt vuông góc với chiều dốc mái nhà, gối lên các thanh rui để đỡ vật liệu lợp mái; (cũng) (Bắc Trung Bộ) mèn
    rui
  • Kẹo mè
  • Quả mè
  • Hệ thống mè