Mè
- (Hán thượng cổ)
/*mraːl/ loài cây có danh pháp Sesamum indicum, thân nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ có nhiều dầu, dùng để ăn麻 麻 - (Hán thượng cổ)
/*mril/[?][?] thanh vật liệu nhỏ, cứng được đặt vuông góc với chiều dốc mái nhà, gối lên các thanh rui để đỡ vật liệu lợp mái; (cũng) (Bắc Trung Bộ) mèn楣 楣- rui mè