Nhộng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:20, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (dũng) /jɨoŋX / côn trùng nằm trong kén, chuẩn bị hóa bướm; (cũng) dộng
    kén nhộng
    nhộng tằm
    trần như nhộng
    xác như vờ, như nhộng
Nhộng rang