Nhộng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (dũng) /jɨoŋX / côn trùng nằm trong kén, chuẩn bị hóa bướm; (cũng) dộng
    kén nhộng
    nhộng tằm
    trần như nhộng
    xác như vờ, như nhộng
Nhộng rang