Bơi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:12, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*pəːj[1]/ di chuyển trong hoặc nổi trên mặt nước bằng cử động của cơ thể; (nghĩa chuyển) chèo thuyền; (nghĩa chuyển) làm việc vất vả, lúng túng do quá nhiều hoặc quá khả năng
    bể bơi
    bơi sải
    đàn bơi tung tăng
    bơi thuyền qua sông
    bơi xuồng đi câu
    bơi trong đống bài tập
    bơi trong công việc
Vận động viên bơi lội

Nguồn tham khảo

  1. ^ Chưa rõ.